Bài 17: Từ vựng cao cấp cần học
THỨ TỰ |
TỪ VỰNG |
CÁCH ĐỌC |
NGHĨA |
1 |
รถจักรยาน |
Rốt chặc cạ yan |
Xe đạp |
2 |
ประสบการณ์ |
Prạ sộp can |
Kinh nghiệm |
3 |
น้ำมนต์ |
Nám môn |
Nước thánh |
4 |
ทิวทัศน์ |
Thiu thắt |
Phong cảnh |
5 |
ทุกข์สุข |
Thúc sục |
Buồn vui |
6 |
โทรทัศน์ |
Thô rá thắt |
Tivi |
7 |
โทรศัพท์ |
Thô rá sặp |
Điện thoại |
8 |
ตู้โชว์ |
Tu^xô |
Tủ trưng bày |
9 |
ซื่อสัตย์ |
chư^ sặt |
Trung thật |
10 |
ดวงจันทร์ |
Đuông chăn |
Mặt trăng |
11 |
ดวงอาทิตย์ |
Đuông a thít |
Mặt trời |
12 |
จุดประสงค์ |
Chụt prạ sổng |
Mục tiêu |
13 |
เครื่องยนต์ |
Khương^ yôn |
Máy móc |
14 |
กรุงเทพฯ |
Crung thêp^ |
Bang kok |
15 |
จ่ายเงิน |
Chài ngơn |
Trả tiền |
16 |
ร่างกาย |
Rang^ cai |
Cơ thể |
17 |
ร้องไห้ |
Róng hai^ |
Khóc |
18 |
เป่าขลุ่ย |
Pàu khlùi |
Thổi sáo |
19 |
สำเนียง |
Sẳm niêng |
Giọng |
20 |
ไพเราะ |
Phayró |
Hay, tuyệt |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Những từ vựng hoàng gia Thái Lan mà bạn nên biết
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp