Bài 4: Nguyên âm i, ay (máy muốn), ay (máy malay) và nguyên âm ô
ด đọc là đo | ต đọc là to | ข đọc là khỏ |
ถ đọc là thỏ | ห đọc là hỏ | น đọc là no |
จ đọc là cho | ส đọc là sỏ | ล đọc là lo |
อ đọc là o | พ đọc là pho | ป đọc là po |
อี đọc là: i ใ- đọc là: ay ( máy muốn)
ไ- đọc là: ay (máy malay) โ- đọc là: ô
>> Xem thêm: Giới thiệu 32 Nguyên Âm Thái
ตี: ตอ - อี–ตี สี: สอ - อี - สี
Ti: to + i = ti Xỉ: xỏ + i = xỉ
ใจ: จอ - ใอ–ใจ ใบ: บอ - ใอ - ใบ
Chay: cho+ay = chay Bay: bo+ ay = bay
โบ: บอ - โอ – โบ โถ: ถอ - โอ–โถ ไอ: ออ - ไอ - ไอ
Bô: bo+ ô = bô Thổ: thỏ + ô= thổ Ay: o + ay = ay
>> Xem thêm: Nguyên âm a và nguyên âm u
ดี | ตี | ปี | อี |
บี | มี | ชี | ไปนา |
ใบ | ใด | ใน | ใจ |
สีใด | ใจดี | ไต | มีใบ |
ในนา | อีกา | ตาใส | ใบชา |
มีใย | โตไว | ใบโพ | ดูโถ |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp