Bài 3: Nguyên âm a và nguyên âm u
ต đọc là: To | ข đọc là: khỏ |
ก đọc là: ko,co | ถ đọc là: Thỏ |
ป đọc là: po | ห đọc là: hỏ |
-า đọc là: a
–ู đọc là u
>> Xem thêm: Nguyên âm i, ay (máy muốn), ay (máy malay) và nguyên âm ô
ตา :ตอ - อา - ตา ขา : ขอ - อา - ขา
Ta : to + a = ta Khả: khỏ + a = khả
ยา:ยอ- อา - ยา กา:กอ- อา –กา
ya: yo + a = ya Ca: co + a = ca
หู: หอ - อู – หู งู: งอ - อู - งู
Hủ: hỏ+ u = hủ Ngu: ngo + u = ngu
ถู: ถอ - อู – ถู ปู: ปอ - อู–ปู
Thủ: thỏ + u = thủ Pu: Po + u = pu
>> Xem thêm: Giới thiệu 32 Nguyên Âm Thái
ตามายากา | ขาหาราทา |
มาดู ปูนา ดูงู ดูกา | ศาฝาจาลา |
ตามาหายาขากาทายา | ดาราวาจามานาศาลา |
หาฝาอามาขาตาหากา | ถูหู รูปู ถูขา |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng tìm hiểu các nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Cùng học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu nào!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp