Bài 6: Bảng chữ cái phụ âm của tiếng Thái lan

พยัญชนะไทยมี 44 รูปแต่ละตัวมีชื่อเรียกโดยเฉพาะสามารถแบ่งตามฐานที่ใช้ในการออกเสียงเป็นวรรคเสียงอ่านที่กำกับไว้คือเสียงเมื่อเป็นพยัญชนะต้น

Chữ thái có 44 hình, mọi chữ sẽ được gọi chia theo tiêu chuẩn tiếng phát ra kèm với là tiếng khi là tiếng chính

วรรค

ฐานกรณ์

กักสิถิล

กักธนิตหรือเสียดแทรก

นาสิก

วรรคกะ

เพดานอ่อน

ก ไก่ [k]

ข ไข่ [kʰ]

ฃ ขวด¹ [kʰ]

ค ควาย [kʰ]

ฅ คน¹ [kʰ]

ฆ ระฆัง [kʰ]

ง งู [ŋ]

วรรคจะ

เพดานแข็ง

จ จาน [t͡ɕ]

ฉ ฉิ่ง [t͡ɕʰ]

ช ช้าง [t͡ɕʰ]

ซ โซ่ [s]

ฌ เฌอ [t͡ɕʰ]

ญ หญิง [j]

วรรคฏะ

ปุ่มเหงือก

ฎ ชฎา [d]

ฏ ปฏัก [t]

ฐ ฐาน [tʰ]

ฑ มณโฑ [tʰ]/[d]

ฒ ผู้เฒ่า [tʰ]

ณ เณร [n]

วรรคตะ

ด เด็ก [d]

ต เต่า [t]

ถ ถุง [tʰ]

ท ทหาร [tʰ]

ธ ธง [tʰ]

น หนู [n]

วรรคปะ

ริมฝีปาก

บ ใบไม้ [b]

ป ปลา [p]

ผ ผึ้ง [pʰ]

ฝ ฝา [f]

พ พาน [pʰ]

ฟ ฟัน [f]

ภ สำเภา [pʰ]

ม ม้า [m]

ไตรยางศ์

กลาง

สูง

ต่ำ

 

วรรค

เปิดหรือรัว

เสียดแทรก

เปิดข้างลิ้นปุ่มเหงือก

กักเส้นเสียง

เสียดแทรกเส้นเสียง

เศษวรรค

ย ยักษ์ [j]

ร เรือ [r]

ล ลิง [l]

ว แหวน [w]

ศ ศาลา [s]

ษ ฤๅษี [s]

ส เสือ [s]

ห หีบ [h]

ฬ จุฬา [l]

อ อ่าง² [ʔ]

ฮ นกฮูก [h]

ไตรยางศ์

ต่ำ

สูง

ต่ำ

กลาง

ต่ำ

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Cách đọc dấu trong tiếng Thái
Cách đọc dấu trong tiếng Thái

Sau khi tìm hiểu phụ âm và nguyên âm tiếng Thái, chúng ta cùng tiếp tục đến với dấu trong tiếng Thái

Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái Thái Lan và thanh âm
Cùng tìm hiểu về bảng chữ cái Thái Lan và thanh âm

Ngôn ngữ Thái Lan được dựa trên một bảng chữ cái âm vị gồm 44 phụ âm và mười lăm nguyên âm. Loại thứ hai được sắp xếp thành khoảng 32 hỗn hợp...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779