Bài 3: Chức năng của danh từ

  • ทำหน้าที่เป็นประธาน เช่น ตำรวจจับผู้ร้าย พ่อขับรถจักรยานยนต์
  • Làm chức năng chủ ngữ như:

- Cảnh sát bắt được thủ phạm.
- Cha lái xe máy.

  • ทำหน้าที่เป็นกรรม เช่น แมวไล่หนู ฉัตรชัยกินข้าว
  • Làm chức năng vị ngữ như:

- Mèo đuổi chuột
- Chatchai ăn cơm

  • ทำหน้าที่เป็นกรรมตรงและกรรมรอง เช่น แม่ทำทองหยิบให้นิด (ทองม้วน ทำหน้าที่เป็นกรรมตรงของกริยา ทำ และ นิด เป็นกรรมรองของกริยา ทำ )
  • Làm chức năng vị ngữ chính và vị ngữ phụ như:

- Mẹ làm bánh ngọt cho Nít (Bánh ngọt làm chức năng vị ngữ chính của động từ làm và Nít làm chức năng vị ngữ phụ của động từ làm)

  • ทำหน้าที่ขยายคำนามอื่น
  • Làm chức năng trạng ngữ
  • ทำหน้าที่ขยายกริยา บอกสถานที่ ทิศทาง หรือเวลา เช่น เขาไปตลาด นิดชอบทำงานกลางคืน
  • Làm chức năng trạng ngữ của động từ chỉ địa điểm, hướng hoặc thời gian như:

- Họ đi chợ
- Nít thích làm việc ban đêm.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh từ trong ngữ pháp tiếng Thái
Danh từ trong ngữ pháp tiếng Thái

Danh từ là một trong những từ loại vô cùng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Thái.

Bài 5: Phụ âm ghép
Bài 5: Phụ âm ghép

Học nhanh quy tắc phụ âm ghép

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779