Bài 22: Từ mới cần học

THỨ TỰ

TỪ VỰNG

CÁCH ĐỌC

NGHĨA

1

กำ

Căm

-          Nắm

2

ขำ

Khẳm

-          Cười

3

จำ

Chăm

-          Nhớ

4

ตำ

Tăm

-          Giã

5

ดำ

Đăm

-          Đen

6

ทำ

Thăm

-          Làm

7

รำ

Răm

-          Múa

8

มะระ

Má rá

-          Khổ hoa

9

กระทะ

Crạ Thá

-          Chảo

10

กะลา

Cạ la

-          Sọ dừa

11

ตะปู

Tạ pu

-         Cái đinh

12

เวลา

Wêla

-          Thời gian

13

มะลิ

má lí

-          Hoa lài

14

วิชา

Wí cha

-          Môn học

15

วัว

Wua

-          Con bò

16

หัว

Hủa

-          Cái đầu

17

บัว

Bua

-          Hoa sen

18

เจอ

Chơ

-          Gặp

19

เงา

Ngau

-          Bóng

20

เขา

Khảu

-          Cái sừng

-          Họ

21

มือ

-         Bàn tay

22

ถือ

Thử

-         Cầm, xách

23

แกะ

Cẹ

-          Con cừu

24

แพะ

Pheé

-         Con dê

25

แตะ

Tẹ

-         Chạm

26

แยะ

-         Nhiều

27

แวะ

-         Ghé

28

และ

-         Và

29

แห

Hẻ

-         Lưới, chài

30

เจอะ

Chợ

-           Gặp

31

เลอะเทอะ

Lớ thớ

-         Dơ bẩn

32

เรือ

Rưa

-         Thuyền

33

เสีย

sỉa

-         Hư, hỏng

-        Mất(chết)

34

เมีย

Mia

-         Vợ

35

เงาะ

Ngoó

-      Chôm chôm

36

เกาะ

Cọ

-         Hòn đảo

37

เพราะ

Phró

-         Bởi vì

38

เคาะ

Khó

-         Gõ

39

เบาะ

Bọ

-         Đệm

40

เสือ

Sửa

-         Con cọp

41

น้ำแข็ง

Nám khẻng

-          Nước đá

42

แข็งแรง

Khẻng reng

-      Khỏe mạnh

43

เห็น

Hển

-          Thấy

44

แม่

Me^

-          Mẹ

45

โง่

Ngô

-          Ngu, ngốc

46

ชื้อ

Chứ

-          Mua

47

ไม่

May^

-          Không

48

ไม้

Máy

-          Cây, gỗ

49

รั้ว

Rúa

-          Hàng rào

50

ดื่ม

Đừm

-          Uống

51

ชาม

cham

-          Tô

52

โคม

Khôm

-          Đèn bàn

53

ตาม

Tam

-          Theo

54

งาม

Ngam

-          Đẹp

55

สาม

Sảm

-          Số ba

56

ยืม

yưm

-          Mượn

57

ลืม

Lưm

-          Quên

58

อ้อย

Ooi^

-          Mía

59

ถ้วย

Thuôi^

-          Chén, tách

60

หอย

Hỏi

-          Ốc

61

ดาว

Đao

-          Sao

62

แก้ว

Ceo^

-          Cái Ly

63

คิ้ว

Khíu

-          Chân mày, lông mày

64

ชาวนา

chao na

-          Nông dân

65

ค้างคาว

Kháng khao

-          Con dơi

66

ไม้เรียว

Máy rêu

-          Cây roi

67

ขาว

Khảo

-          Trắng

68

หิว

Hỉu

-          Đói

69

ปาก

Pạc

-          Cái miệng

70

ตึก

Tực

-          Tòa nhà

71

แปด

Pẹt

-          Số 8

72

เปิด

Pợt

-          Mở

73

มีด

Míit

-          Con dao

74

สิบ

sịp

-          Số 10

75

ดาบ

Đạp

-          Kiếm

76

เด็ก

Đệt

-          Trẻ em

77

เป็ด

Pệt

-          Con vịt

78

คน

Khôn

-          Người

79

ธง

Thôông

-          Lá cờ

80

ร่ม

Rôm^

-          Cây dù

 

  >> Xem thêm:Từ vựng cần thiết

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tìm hiểu nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Tìm hiểu nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Cùng tìm hiểu các nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Cùng học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu nào!

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779