Bài 2: Danh từ

คำนาม คือ คำที่แสดงความหมายถึง คน สัตว์สิ่งของ สภาพ อาการ สถานที่

ลักษณะซึ่งรวมทั้งสิ่งมีชีวิตและไม่มีชีวิต

Danh từ:  Là từ thể hiện nghĩa là người, động vật, đối tượng, địa điểm, cách thức, điều kiện, các thái độ, bao gồm cả vật có sức sống và không có sức sống.

ชนิดของคำนาม (Phân loại danh từ)

  • คำนามทั่วไป หรือ สามานยนาม เป็นคำที่ไม่ชี้เฉพาะว่าเป็นสิ่งไหนเช่นสมุดดินสอปากกา

(Danh từ chung hoặc một danh từ chung là một từ mà không xác định nó như là một cái gì đó như: cuốn sách, bút chì, bút mực .)

  • คำนามเฉพาะ หรือ วิสามานยนาม เป็นคำที่ชี้เฉพาะลงไปว่าเป็นใครหรือสิ่งใดเช่นนายแดงวัดพระแก้ว

Danh từ riêng hoặc danh từ thích hợp là một từ chỉ riêng ai hoặc vật nào như: Thẳng đen, chùa vàng.

  • คำนามบอกลักษณะ หรือ ลักษณนาม เป็นคำตามหลังจำนวนบอกลักษณะของนามนั้นๆเช่นปากกา๓ด้ามไข่๓ฟอง

Danh từ chỉ hình dáng hoặc phân loại là danh từ chỉ nói lên đơn vị tính như: bút 3 cây,  trứng 3 quả  .

  • คำนามบอกหมวดหมู่ หรือ สมุหนาม เป็นคำที่บอกว่ามีหลายๆสิ่งหลายๆอย่างรวมกันเช่นฝูงกอง

Danh từ chỉ nhóm hoặc danh từ tập thể là một từ thể hiện nhiều loại, nhiều việc cùng nhau như: một đống, bầy, nhóm.

  • คำนามบอกอาการ หรือ อาการนาม เป็นคำที่บอกการกระทำหรือการแสดงมักมีคำว่าการความนำหน้าเช่นการกินการนอนความดีความชั่ว

Danh từ chỉ tình trạng hoặc tình trạng là từ chỉ hành động hoặc từ thể hiện thường có các từ về, việc, cách đứng trước như: cách ăn, cuyện ngủ, điều tốt, điều xấu.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Danh từ trong ngữ pháp tiếng Thái
Danh từ trong ngữ pháp tiếng Thái

Danh từ là một trong những từ loại vô cùng quan trọng trong ngữ pháp tiếng Thái.

Bài 5: Phụ âm ghép
Bài 5: Phụ âm ghép

Học nhanh quy tắc phụ âm ghép

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779