Bài 3: Bảng chữ cái phụ âm của tiếng Thái ( Phần 2 )
Ngoài ra, không giống như trong tiếng Việt, trong tiếng Thái lan có thể 1 chữ cái phát âm ra giống nhau nhưng hiển thị bằng nhiều phụ âm khác nhau
Chữ cái |
Cách đọc |
Từ vững |
Nghĩa |
ฑ - มณโฑ |
Tho – môn - thô |
Môn thô - มณโฑ |
Chỉ phụ nữ đẹp |
ฒ - ผู้เฒา |
Tho – phu - thau |
phu thau- ผู้เฒา |
Người già |
ณ - เณร |
No - nên |
Nên - เณร |
Chú tiểu |
ด - เด็ก |
Đo - đệc |
đệc - เด็ก |
Trẻ con |
ต - เต่า |
To - tàu |
Tàu - เต่า |
Con rùa |
ถ- ถุง |
Thỏ - thủng |
thủng - ถุง |
Cái bao |
ท - ทหาร |
Tho – tha – hản |
tha hản - ทหาร |
Bộ đội |
ธ - ธง |
Tho - thông |
Thông - ธง |
Lá cờ |
น - หนู |
No - nủ |
nủ - หนู |
Con chuột |
บ - ใบไม้ |
Bo – bay - mái |
bay mái - ใบไม้ |
Lá cây |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cùng tìm hiểu các nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Cùng học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu nào!
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp