Bài 17: Học từ có phát âm là rứ, rí, rơ và rư

Từ có âm ฤ sẽ phát ra tiếng rứ [ รึ ]; rí [ ริ ]; hoặc rơ [ เรอ ]

 

1. ฤ đọc ra tiếng rứ  [ รึ ]

 

ฤดู                           đọc là:rứ-đu

พฤษภาคม          đọc là: phrứt-sạ-pha-khôôm

พฤศจิกายน       đọc là: phrứt-sạ-chị-ca-yôn

พฤหัสบดี            đọc là: phrứ-hặt-sạ-bo-đi

ประพฤติ             đọc là: prạ- phrứt

 

2. ฤ đọc ra tiếng  rí [ ริ ]

 

ฤทธิ์        đọc là:  rít

 

3. ฤ đọc ra tiếng  rơ [ เรอ ]

 

ฤกษ์     đọc là:  rớc

 

4. ฤ đọc ra tiếng  rư [ รือ ]

 

ฤาษี    đọc là:  rư-sỉ

ฤดูร้อน                   เดือนพฤศจิกายน                เดือนพฤษภาคม 

วันพฤหัสบดี          มีฤทธิ์            ฤกษ์ดี            พระฤาษี    ประพฤติ

 

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Thái
Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Thái

Cho dù bạn đang mua trái cây tươi từ chợ hay trong một khu ẩm thực địa phương hay chọn nguyên liệu để tự chế biến bữa tiệc kiểu Thái tại nhà, bạn...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779