Bài 10: Từ vựng
THỨ TỰ |
TỪ VỰNG |
CÁCH ĐỌC |
NGHĨA |
1 |
บันทึก |
Banh thức |
Ghi chép |
2 |
บรรจง |
Bănchông |
Ngay ngắn, nắn nót |
3 |
บรรเลง |
Băn lêng |
Giải trí, tấu nhạc |
4 |
บรรยาย |
Băn yai |
Giải thích |
5 |
กระจก |
Crạ Chộc |
Gương |
6 |
กระดุม |
Crạ đum |
Nút áo |
7 |
กระโดด |
Crạ đột |
Nhảy |
8 |
กระต่าย |
Crạ tài |
Con thỏ |
9 |
กระเทียม |
Crạ thiêm |
Tỏi |
10 |
กระเบื้อง |
Crạ bương^ |
Gạch men |
11 |
กระป๋อง |
Crạ pỏng |
Cái hộp thiếc |
12 |
กระเป๋า |
Crạ pảu |
Túi xách |
13 |
กระโปรง |
Crạ prông |
Váy |
14 |
กระรอก |
Crạ roc^ |
Con sóc |
15 |
ตะกร้า |
Tạ cra |
Cái giỏ |
16 |
ตะไคร้ |
Tạ khráy |
Xả |
17 |
ประตู |
Prạ tu |
Cửa |
18 |
พระ |
Prá |
Phật |
19 |
แปรง |
Preng |
Bàn chải |
20 |
ครู |
khru |
Giáo viên |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Cho dù bạn đang mua trái cây tươi từ chợ hay trong một khu ẩm thực địa phương hay chọn nguyên liệu để tự chế biến bữa tiệc kiểu Thái tại nhà, bạn...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp