Bài 1: Giới thiệu 44 phụ âm Thái

1.1 Tiếng thái có 44 Phụ âm là

พยัญชนะไทยมี ๔๔ ตัวคือ

bảng chữ cái tiếng Thái

>> Xem thêm: Giới thiệu 32 Nguyên Âm Thái

1.2. Cách đọc

 

ก : Co- cày

จ : Cho- chan

ฏ : To- pạtạ

ข : Khỏ- khày

ฉ : chỏ-chìng

ฐ : Thỏ-thản

ฃ : Khỏ- khut

ช : cho- cháng

ฑ : Tho- môn thô

ค : Kho- khoai

ซ : Xo- xô^

ฒ :Tho-phu^thau^

ฅ : Kho- khôn

ฌ : cho- chơ

ณ : No- nên

ฆ : Kho- rá-khăng

ญ : yo- yỉng

ด : Đo-đệc

ง : Ngo- ngu

ฎ : Đo-chá đa

ต : To- tàu

ถ : Thỏ-thủng

พ : Pho- phan

ศ : Sỏ- sả la

ท : Tho-tháhản

 ฟ : fo- făn  ษ : Sỏ-Rư sỉ
 ธ : Tho-Thôông  ภ : Pho- Sẳmphâu

 ส : Sỏ- sửa

น : No- nủ

ม : Mo- má

ห : Hỏ-hịp

บ : Bo- baymái

ย : yo yắc

ฬ : Lo- chụ la

ป : Po- pla

ร : Ro- rưa

อ : O- àng

ผ : Phỏ-phưưng^

 ล : Lo ling  ฮ : Ho nốôc húc

ฝ : fỏ-fả

ว : Wo- Wẻn  

 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Các bạn chú ý là không thuộc nhóm phụ âm trung

Các bạn chú ý là không thuộc nhóm phụ âm cao.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tìm hiểu nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Tìm hiểu nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Cùng tìm hiểu các nguyên âm tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu
Bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu

Cùng học bảng chữ cái tiếng Thái cho người mới bắt đầu nào!

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

https://zalo.me/2080037533114645779